Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bô-li-vi-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Bô-li-vi-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bô-li-vi-a tiếng anh là gì
Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/
Để phát âm đúng từ Bolivia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Bolivia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Bolivia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Phân biệt Bolivia và Bolivian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Bolivia và Bolivian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Bolivia là tên của nước Bô-li-vi-a trong tiếng anh, còn Bolivian để chỉ những thứ thuộc về nước Bô-li-vi-a như là người Bô-li-vi-a, văn hóa Bô-li-vi-a, tiếng Bô-li-vi-a. Nếu bạn muốn nói về nước Bô-li-vi-a thì phải dùng từ Bolivia chứ không phải Bolivian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bô-li-vi-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Bolivia, phiên âm đọc là /bəˈlɪv.i.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Bolivia còn có từ Bolivian các bạn hay bị nhầm lẫn, Bolivian nghĩa là người Bô-li-vi-a hoặc tiếng Bô-li-vi-a chứ không phải nước Bô-li-vi-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bô-li-vi-a tiếng anh là gì? Bolivia hay Bolivian