logo vui cười lên

Detective tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ detective vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ detective như detective tiếng anh là gì, detective là gì, detective tiếng Việt là gì, detective nghĩa là gì, nghĩa detective tiếng Việt, dịch nghĩa detective, …

Vui Cười Lên
Detective tiếng anh là gì

Detective tiếng anh là gì

Detective nghĩa tiếng Việt là thám tử.

Detective /dɪˈtektɪv/

Để đọc đúng từ detective trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ detective. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thám tử tiếng anh là gì

Thám tử tiếng anh là gì
Detective tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết detective tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với detective trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc detective tiếng anh là gì, câu trả lời là detective nghĩa là thám tử. Để đọc đúng từ detective cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ detective theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Detective tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang