Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái đèn, cái giá sách, máy tính để bàn, máy tính xách tay, cái bút chì, cái bút bi, cái ghế, cái bàn, cái quạt, cái máy in, cái ngăn kéo, cái tivi, cái ba lô, cái đèn tường, cái bàn làm việc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái đèn chùm. Nếu bạn chưa biết cái đèn chùm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái đèn chùm tiếng anh là gì
Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái đèn chùm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chandelier rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌʃæn.dəˈlɪər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ chandelier thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ chandelier dùng để chỉ chung về cái đèn chùm. Còn cụ thể hơn sẽ có nhiều loại đèn chùm khác nhau như đèn chùm pha lê, đèn chùm đồng, đèn chùm nến, đèn chùm kiểu cổ điển, đèn chùm trang trí (không có đèn) … Mỗi loại đèn chùm sẽ có cách gọi và tên gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái đèn tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái đèn chùm thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
- Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
- Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
- Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
- Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
- Bowl /bəʊl/: cái bát (Chén)
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Mattress /’mætris/: cái đệm
- Blender /ˈblen.dər/: máy xay sinh tố
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
- Tray /treɪ/: cái khay
- Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
- Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
- Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô
- Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
- Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
- Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
- Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
- Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
- Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
- Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
- Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
- Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
- Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái đèn chùm tiếng anh là gì thì câu trả lời là chandelier, phiên âm đọc là /ˌʃæn.dəˈlɪər/. Lưu ý là chandelier để chỉ chung về cái đèn chùm chứ không chỉ cụ thể về loại cái đèn chùm nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái đèn chùm nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái đèn chùm đó. Về cách phát âm, từ chandelier trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chandelier rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chandelier chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái đèn chùm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng