logo vui cười lên

Khu vườn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trung tâm y tế, bệnh viện dã chiến, trung tâm mua sắm, sân trượt patin, trượt ván, ga ra ô tô, tòa nhà chọc trời, văn phòng, thôn, xóm, ký túc xá, cửa hàng ghi cá cược, trường cao đẳng, cây cầu, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, hòn đảo, nhà rông, nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là khu vườn. Nếu bạn chưa biết khu vườn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khu vườn tiếng anh là gì
Khu vườn tiếng anh là gì

Khu vườn tiếng anh là gì

Khu vườn tiếng anh gọi là garden, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɡɑː.dən/.

Garden /ˈɡɑː.dən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của khu vườn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ garden rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm garden /ˈɡɑː.dən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ garden thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Khu vườn là khu vực trong khuôn viên nhà hoặc tòa nhà dùng để trồng cây. Đôi khi chỉ cần một góc nhỏ trong sân trồng cây cũng có thể gọi đó là một khu vườn nhỏ trong nhà.
  • Từ yard cũng có nghĩa là khu vườn tuy nhiên trong tiếng Anh – Mỹ mọi người mới dùng yard để chỉ khu vườn. Còn trong tiếng Anh – Anh mọi người sẽ dùng từ garden để chỉ khu vườn.
  • Từ garden là để chỉ chung về khu vườn, còn cụ thể khu vườn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mái nhà tiếng anh là gì

Khu vườn tiếng anh là gì
Khu vườn tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài khu vườn thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Mine /maɪn/: hầm mỏ
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
Khu vườn tiếng anh là gì
Khu vườn tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khu vườn tiếng anh là gì thì câu trả lời là garden, phiên âm đọc là /ˈɡɑː.dən/. Lưu ý là garden để chỉ chung về khu vườn chứ không chỉ cụ thể khu vườn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khu vườn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ garden trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ garden rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ garden chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ garden ngay.



Bạn đang xem bài viết: Khu vườn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang