Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bãi biển, núi, cái lều, nhà hát, phòng chờ, đất nước, mái nhà, đồng bằng, cửa hàng từ thiện, ký túc xá, đồn cảnh sát, đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, chợ, trung tâm bowling, sân bóng, đồi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cái cổng. Nếu bạn chưa biết cái cổng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái cổng tiếng anh là gì
Gate /ɡeɪt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái cổng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gate rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm gate /ɡeɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gate thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cái cổng là lối đi vào của một tòa nhà, khu nhà, biệt thự, … Cổng có nhiều kiểu thiết kế nhưng đều có chức năng là có thể đóng mở khi cần thiết. Cửa cổng không phải cửa nhà, cửa cổng ở bên ngoài của nhà liền với hàng rào (tường rào), còn cửa nhà là một phần của ngôi nhà, khi mở cửa nhà bước vào là bên trong nhà luôn.
- Từ gate là để chỉ chung về cái cổng, còn cụ thể cái cổng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Khu vườn tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cái cổng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Fence /fens/: hàng rào
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Room /ruːm/: phòng
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Lift /lɪft/: thang máy

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái cổng tiếng anh là gì thì câu trả lời là gate, phiên âm đọc là /ɡeɪt/. Lưu ý là gate để chỉ chung về cái cổng chứ không chỉ cụ thể cái cổng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái cổng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ gate trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gate rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gate chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ gate ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cái cổng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng