logo vui cười lên

Tòa nhà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sa mạc, trường học, văn phòng, khu rừng, bãi biển, quốc lộ, con đường nói chung, trường đại học, cửa hàng mỹ phẩm, nhà hàng, phòng ngủ, tiệm bánh pizza, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, câu lạc bộ, nhà hát, hiệu sách, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tòa nhà. Nếu bạn chưa biết tòa nhà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tòa nhà tiếng anh là gì
Tòa nhà tiếng anh là gì

Tòa nhà tiếng anh là gì

Tòa nhà tiếng anh gọi là building, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbɪl.dɪŋ/.

Building /ˈbɪl.dɪŋ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của tòa nhà rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ building rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm building /ˈbɪl.dɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ building thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tòa nhà thường để chỉ về những ngôi nhà cao tầng được xây dựng kiên cố. Nhiều tòa nhà cao tầng cũng được gọi là cao ốc.
  • Xét theo độ cao thì những tòa nhà có 40 tầng trở lên được gọi là tòa nhà chọc trời.
  • Trong cách viết địa chỉ thì tòa nhà cũng được viết tắt là Bldg.
  • Từ building là để chỉ chung về tòa nhà, còn cụ thể tòa nhà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hàng rào tiếng anh là gì

Tòa nhà tiếng anh là gì
Tòa nhà tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài tòa nhà thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
Tòa nhà tiếng anh là gì
Tòa nhà tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tòa nhà tiếng anh là gì thì câu trả lời là building, phiên âm đọc là /ˈbɪl.dɪŋ/. Lưu ý là building để chỉ chung về tòa nhà chứ không chỉ cụ thể tòa nhà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tòa nhà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ building trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ building rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ building chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ building ngay.



Bạn đang xem bài viết: Tòa nhà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang