logo vui cười lên

Vô cùng lớn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì kích thước cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến kích thước trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mỏng như tờ giấy, chiều dài, dày, ít ỏi không đáp ứng được kỳ vọng, mỏng (mảnh) theo hướng tinh tế, đẹp, kích thước, xăng ti mét (cm), vị trí cao, rất mỏng, mỏng tang, cực lớn, rất lớn (không đo đạc được), không gian rộng rãi, nhỏ không đáng kể, rất mỏng và gần như trong suốt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến kích thước cũng rất quen thuộc đó là vô cùng lớn. Nếu bạn chưa biết vô cùng lớn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Vô cùng lớn tiếng anh là gì
Vô cùng lớn tiếng anh là gì

Vô cùng lớn tiếng anh là gì

Vô cùng lớn tiếng anh gọi là colossal, phiên âm tiếng anh đọc là /kəˈlɒs.əl/.

Colossal /kəˈlɒs.əl/

Để đọc đúng từ vô cùng lớn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ colossal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ colossal sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ colossal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Colossal có nghĩa là vô cùng lớn ở mức độ vẫn có thể đo đạc được và thường dùng để chỉ vật chứ không chỉ người. Nếu bạn muốn chỉ người rất to lớn (người khổng lồ) hoặc vật thể sống thì phải dùng từ Giant thay cho colossal.
  • Ngoài colossal và giant thì cũng có khá nhiều từ khác để chỉ về mức độ cực kỳ lớn (khổng lồ) như huge, immense, bulky, vast, mammoth. Tất nhiên những từ này đều có nghĩa cực kỳ rộng lớn nhưng cũng có cách dùng khác nhau:
    • Giant: nghĩa là khổng lồ chỉ về người hoặc vật thể sống.
    • Colossal: vô cùng lớn nhưng vẫn có thể đo đạc tính toán được, dùng để chỉ vật.
    • Huge, mammoth, vast: cực kỳ to lớn mang ý nghĩa tôn trọng, sùng bái.
    • Immense: vô cùng lớn về giá trị hoặc về kích thước.
    • Bulky: vô cùng lớn nhưng thường dùng để chỉ các đồ vật to, lớn.
  • Từ colossal là để chỉ chung về vô cùng lớn, còn cụ thể vô cùng lớn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Vô cùng lớn tiếng anh là gì
Vô cùng lớn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về kích thước

Sau khi đã biết vô cùng lớn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề kích thước rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm cách gọi kích thước khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Deep /diːp/: sâu
  • Low /ləʊ/: thấp
  • Sky-high /ˌskaɪ haɪ/: rất cao, cao chọc trời
  • Mini /ˈmɪn.i/: cỡ nhỏ
  • Wafer-thin /ˌweɪ.fəˈθɪn/: rất mỏng, mỏng tang
  • Waist-high /weɪs thaɪ/: cao đến eo
  • Life-size /ˈlaɪf.saɪz/: to như vật thật, to như người thật
  • Length /leŋθ/: chiều dài
  • Colossal /kəˈlɒsl/: khổng lồ, cực lớn
  • Short /ʃɔːt/: ngắn
  • Size /saɪz/: kích thước
  • Massive /ˈmæs.ɪv/: to lớn, đồ sộ (very large, Gargantuan)
  • Narrow /ˈnær.əʊ/: hẹp, chật hẹp
  • Big /bɪɡ/: to lớn (kích cỡ, mức độ, số lượng, …)
  • Filmy /ˈfɪl.mi/: rất mỏng và gần như trong suốt
  • Miniature /ˈmɪn.ə.tʃər/: nhỏ, thu nhỏ
  • Shoulder-high /ˈʃəʊl.dər haɪt/: cao ngang vai
  • Slimline /ˈslen.dər/: mỏng (mảnh) theo hướng tinh tế, đẹp
  • Teeny /ˈtiːni/: nhỏ xíu, rất nhỏ (wee, fine)
  • Yawning: rất rộng, rất lớn (theo nghĩa trừu tượng không đo đạc được)
  • Sizable /ˈsaɪ.zə.bəl/: khá lớn (US – sizeable)
  • Shoulder-width /ˈʃəʊl.dər wɪtθ/: rộng ngang vai
  • Undersized /ˌʌn.dəˈsaɪzd/: nhỏ hơn bình thường
  • Elevated /ˈel.ɪ.veɪ.tɪd/: vị trí cao (Raised)
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: nhỏ xinh
  • Pocket-size /ˈpɑk·ɪt ˌsɑɪz/: cỡ nhỏ bỏ túi
  • Skimpy /ˈskɪm.pi/: chật ních (áo, quần)
  • Bulky /ˈbʌl·ki/: to lớn, đồ sộ, kềnh
  • Centimetre /ˈsen.tɪˌmiː.tər/: xăng ti mét (cm) (US – Centimeter)
  • Fat /fæt/: mập, béo
  • Broad /brɔːd/: rất rộng (very wide)
  • High /haɪ/: cao mang tính khái niệm (Lofty, tall)
  • Shallow /ˈʃæl.əʊ/: nông
  • Precipitous /prɪˈsɪp.ɪ.təs/: cao và dốc
  • Knee-high /ˌniːˈhaɪ/: cao đến đầu gối

Như vậy, nếu bạn thắc mắc vô cùng lớn tiếng anh là gì thì câu trả lời là colossal, phiên âm đọc là /kəˈlɒs.əl/. Lưu ý là colossal để chỉ chung về vô cùng lớn chứ không chỉ cụ thể vô cùng lớn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể vô cùng lớn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ colossal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ colossal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ colossal chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ colossal ngay.



Bạn đang xem bài viết: Vô cùng lớn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang