logo vui cười lên

Nhà từ thiện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nghệ sĩ dương cầm, phó giáo sư, thợ sửa ống nước, thợ cắt tóc nam, người lái xe, chính trị gia, nghệ sĩ vi-o-lông, thợ xây, nhà vật lý học, giáo viên dạy nhạc, hướng dẫn viên du lịch, luật sư, gia sư, lính cứu hỏa, đạo diễn, người khai thác gỗ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà từ thiện. Nếu bạn chưa biết nhà từ thiện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà từ thiện tiếng anh là gì
Nhà từ thiện tiếng anh là gì

Nhà từ thiện tiếng anh là gì

Nhà từ thiện tiếng anh gọi là charity worker, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/.

Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà từ thiện rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ charity worker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ charity worker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhà từ thiện là người giúp đỡ những người có cuộc sống khó khăn mà bản thân họ không thể nào thay đổi được. Nhà từ thiện có thể tự bỏ kinh phí để hỗ trợ, giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, hoặc cũng có thể kêu gọi sự ủng hộ giúp đỡ từ các tổ chức, tập thể, cá nhân khác để làm nguồn kinh phí giúp đỡ người khó khăn.
  • Từ charity worker là để chỉ chung về nhà từ thiện, còn cụ thể nhà từ thiện ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cửa hàng từ thiện tiếng anh là gì

Nhà từ thiện tiếng anh là gì
Nhà từ thiện tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhà từ thiện thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
Nhà từ thiện tiếng anh là gì
Nhà từ thiện tiếng anh 

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà từ thiện tiếng anh là gì thì câu trả lời là charity worker, phiên âm đọc là /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/. Lưu ý là charity worker để chỉ chung về nhà từ thiện chứ không chỉ cụ thể về nhà từ thiện trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà từ thiện trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ charity worker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ charity worker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ charity worker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ charity worker ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhà từ thiện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang