Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cuối tuần, sáng hôm qua, ngày mai, ngày âm lịch, tháng 10, kỳ nghỉ, giao mùa, tháng âm lịch, buổi tối, giờ nghỉ, năm nhuận, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày hôm nay. Nếu bạn chưa biết ngày hôm nay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày hôm nay tiếng anh là gì
Today /təˈdeɪ/
Để đọc đúng ngày hôm nay trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ today rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ today /təˈdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ today thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày hôm nay là để chỉ thời gian ngày hiện tại đang được nhắc đến. Tùy vào thời điểm nói mà ngày hôm nay có thể khác nhau chứ không cố định một mốc thời gian nào cả. Ví dụ ngày hiện tại là thứ 2 mà bạn nói today thì today ở thời điểm đó là thứ 2. Nhưng ngày tiếp sau đó là thứ 3 mà bạn nói today thì today đó là thứ 3.
- Từ today là để chỉ chung về ngày hôm nay, còn cụ thể ngày hôm nay như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày hôm nay tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
- Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- May /meɪ/: tháng 5
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
- Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày hôm nay tiếng anh là gì thì câu trả lời là today, phiên âm đọc là /təˈdeɪ/. Lưu ý là today để chỉ chung về ngày hôm nay chứ không chỉ cụ thể ngày hôm nay như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày hôm nay như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ today trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ today rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ today chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày hôm nay tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng