logo vui cười lên

Nước Y-ê-men tiếng anh là gì? Yemen hay Yemeni


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Y-ê-men tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Y-ê-men để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Y-ê-men tiếng anh là gì
Nước Y-ê-men tiếng anh là gì

Nước Y-ê-men tiếng anh là gì

Nước Y-ê-men tiếng anh viết là Yemen, phiên âm đọc là /ˈjem.ən/

Yemen /ˈjem.ən/

Để phát âm đúng từ Yemen các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Yemen thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Yemen là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (Y).

Nước Y-ê-men tiếng anh là gì
Nước Y-ê-men tiếng anh là gì

Phân biệt Yemen và Yemeni

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Yemen và Yemeni, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Yemen là tên của nước Y-ê-men trong tiếng anh, còn Yemeni để chỉ những thứ thuộc về nước Y-ê-men như là người Y-ê-men, văn hóa Y-ê-men, tiếng Y-ê-men. Nếu bạn muốn nói về nước Y-ê-men thì phải dùng từ Yemen chứ không phải Yemeni.

Nước Y-ê-men tiếng anh là gì
Nước Y-ê-men tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Y-ê-men tiếng anh là gì thì câu trả lời là Yemen, phiên âm đọc là /ˈjem.ən/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (Y) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Yemen còn có từ Yemeni các bạn hay bị nhầm lẫn, Yemeni nghĩa là người Y-ê-men hoặc tiếng Y-ê-men chứ không phải nước Y-ê-men.



Bạn đang xem bài viết: Nước Y-ê-men tiếng anh là gì? Yemen hay Yemeni

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang