Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày thứ 6 đen tối, ngày Cách mạng tháng Tám, tuần, tháng 2, tháng 9, ngày, mặt trời lặn, tháng, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), mùa thu, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là một ngày nào đó. Nếu bạn chưa biết một ngày nào đó tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Một ngày nào đó tiếng anh là gì
One day /wʌn deɪ/
Để đọc đúng một ngày nào đó trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ one day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ one day /wʌn deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ one day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Một ngày nào đó là cách chỉ thời gian không xác định trong tương lai. Một ngày nào đó mang ý nghĩa là ngày đó chắc chắn sẽ xảy ra nhưng chưa biết chính xác bao giờ nó sẽ xảy ra trong tương lai.
- Từ one day là để chỉ chung về một ngày nào đó, còn cụ thể một ngày nào đó như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết một ngày nào đó tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
- Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Hour /aʊər/: giờ
- Tet /tet/: ngày tết
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc một ngày nào đó tiếng anh là gì thì câu trả lời là one day, phiên âm đọc là /wʌn deɪ/. Lưu ý là one day để chỉ chung về một ngày nào đó chứ không chỉ cụ thể một ngày nào đó như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể một ngày nào đó như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ one day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ one day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ one day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Một ngày nào đó tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng