logo vui cười lên

Ngày Giáng sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày lễ phục sinh, chủ nhật, thiên niên kỷ (1000 năm), tháng 8, tháng 12, buổi sáng, sau công nguyên, thế kỷ (100 năm), tháng 9, năm sau, ngày quốc khánh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày Giáng Sinh. Nếu bạn chưa biết ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì
Ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì

Ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì

Ngày Giáng Sinh tiếng anh gọi là Christmas day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkrɪs.məs deɪ/

Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/

Để đọc đúng ngày Giáng Sinh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Christmas day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Christmas day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày Giáng Sinh hay còn gọi là Lễ Giáng Sinh, lễ Noel là ngày 25 tháng 12 hàng năm kỷ niệm ngày ra đời của Chúa Giê-su trong đạo Kito giáo. Ở các quốc gia có số lượng người theo đạo Kito giáo chiếm phần lớn, ngày lễ Giáng Sinh là một ngày lễ rất quan trọng và là ngày nghỉ thường niên.
  • Từ Christmas day là để chỉ chung về ngày Giáng Sinh, còn cụ thể ngày Giáng Sinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Ngày Giáng sinh tiếng anh là gì
Ngày Giáng sinh tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tet /tet/: ngày tết
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Hour /aʊər/: giờ
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là Christmas day, phiên âm đọc là /ˈkrɪs.məs deɪ/. Lưu ý là Christmas day để chỉ chung về ngày Giáng Sinh chứ không chỉ cụ thể ngày Giáng Sinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày Giáng Sinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Christmas day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Christmas day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Christmas day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày Giáng sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang