Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thời gian dài, thứ 4, năm tài chính, tuần trước, năm âm lịch, ngày Sinh viên Việt Nam, năm học, tháng trước, ngày lễ tình nhân, mặt trời lặn, ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày Giáng Sinh. Nếu bạn chưa biết ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì
Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/
Để đọc đúng ngày Giáng Sinh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Christmas day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Christmas day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày Giáng Sinh hay còn gọi là Lễ Giáng Sinh, lễ Noel là ngày 25 tháng 12 hàng năm kỷ niệm ngày ra đời của Chúa Giê-su trong đạo Kito giáo. Ở các quốc gia có số lượng người theo đạo Kito giáo chiếm phần lớn, ngày lễ Giáng Sinh là một ngày lễ rất quan trọng và là ngày nghỉ thường niên.
- Từ Christmas day là để chỉ chung về ngày Giáng Sinh, còn cụ thể ngày Giáng Sinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- Month /mʌnθ/: tháng
- Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày Giáng Sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là Christmas day, phiên âm đọc là /ˈkrɪs.məs deɪ/. Lưu ý là Christmas day để chỉ chung về ngày Giáng Sinh chứ không chỉ cụ thể ngày Giáng Sinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày Giáng Sinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Christmas day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Christmas day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Christmas day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.