logo vui cười lên

Giờ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như giữa giờ sáng, chủ nhật, mùa thu, ngày hôm nay, ngày xửa ngày xưa, ngày quốc tế lao động, ngày quốc khánh, thứ 2, ngày sau giáng sinh, tháng 4, thế kỷ (100 năm), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là giờ nghỉ. Nếu bạn chưa biết giờ nghỉ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giờ nghỉ tiếng anh là gì
Giờ nghỉ tiếng anh là gì

Giờ nghỉ tiếng anh là gì

Giờ nghỉ tiếng anh gọi là off-hours, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɒfˌaʊəz/

Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/

Để đọc đúng giờ nghỉ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ off-hours rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ off-hours /ˈɒfˌaʊəz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ off-hours thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Giờ nghỉ thường dùng để chỉ khoảng thời gian được nghỉ trong thời gian làm việc. Thường giờ nghỉ được xắp xếp vào buổi trưa để nhân viên có thời gian nghỉ giữa ngày và ăn uống trước khi quay lại làm việc vào buổi chiều.
  • Từ off-hours là để chỉ chung về giờ nghỉ, còn cụ thể giờ nghỉ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Giờ nghỉ tiếng anh là gì
Giờ nghỉ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết giờ nghỉ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc giờ nghỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là off-hours, phiên âm đọc là /ˈɒfˌaʊəz/. Lưu ý là off-hours để chỉ chung về giờ nghỉ chứ không chỉ cụ thể giờ nghỉ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giờ nghỉ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ off-hours trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ off-hours rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ off-hours chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Giờ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang