logo vui cười lên

Giờ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), giây, tuần, cuối tuần, hàng tháng, ngày Gia đình Việt Nam, ngày Thống Nhất (30/4), tháng âm lịch, sáng mai, mặt trời lặn, kỳ nghỉ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là giờ nghỉ. Nếu bạn chưa biết giờ nghỉ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giờ nghỉ tiếng anh là gì
Giờ nghỉ tiếng anh là gì

Giờ nghỉ tiếng anh là gì

Giờ nghỉ tiếng anh gọi là off-hours, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɒfˌaʊəz/

Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/

Để đọc đúng giờ nghỉ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ off-hours rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ off-hours /ˈɒfˌaʊəz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ off-hours thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Giờ nghỉ thường dùng để chỉ khoảng thời gian được nghỉ trong thời gian làm việc. Thường giờ nghỉ được xắp xếp vào buổi trưa để nhân viên có thời gian nghỉ giữa ngày và ăn uống trước khi quay lại làm việc vào buổi chiều.
  • Từ off-hours là để chỉ chung về giờ nghỉ, còn cụ thể giờ nghỉ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Giờ nghỉ tiếng anh là gì
Giờ nghỉ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết giờ nghỉ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Week /wiːk/: tuần
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm

Như vậy, nếu bạn thắc mắc giờ nghỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là off-hours, phiên âm đọc là /ˈɒfˌaʊəz/. Lưu ý là off-hours để chỉ chung về giờ nghỉ chứ không chỉ cụ thể giờ nghỉ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giờ nghỉ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ off-hours trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ off-hours rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ off-hours chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Giờ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang