Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bình minh, đầu giờ chiều, ngày, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), mùa đông, tháng trước, tháng 12, giờ, đồng hồ treo tường, ngày hôm nay, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là giờ nghỉ. Nếu bạn chưa biết giờ nghỉ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giờ nghỉ tiếng anh là gì
Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/
Để đọc đúng giờ nghỉ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ off-hours rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ off-hours /ˈɒfˌaʊəz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ off-hours thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Giờ nghỉ thường dùng để chỉ khoảng thời gian được nghỉ trong thời gian làm việc. Thường giờ nghỉ được xắp xếp vào buổi trưa để nhân viên có thời gian nghỉ giữa ngày và ăn uống trước khi quay lại làm việc vào buổi chiều.
- Từ off-hours là để chỉ chung về giờ nghỉ, còn cụ thể giờ nghỉ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết giờ nghỉ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
- March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Time /taɪm/: thời gian
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Next week /nekst wiːk/: tuần sau
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
- Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
Như vậy, nếu bạn thắc mắc giờ nghỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là off-hours, phiên âm đọc là /ˈɒfˌaʊəz/. Lưu ý là off-hours để chỉ chung về giờ nghỉ chứ không chỉ cụ thể giờ nghỉ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giờ nghỉ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ off-hours trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ off-hours rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ off-hours chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Giờ nghỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng