Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bạt lò xo, cái sáo, nhà trên cây, súng nước, cái phi tiêu, con quay, tàu hỏa, Cái xe đạp, sân trường, cái xẻng, máy bay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là tranh xếp hình. Nếu bạn chưa biết tranh xếp hình tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tranh xếp hình tiếng anh là gì
Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/
Để đọc đúng tranh xếp hình trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jigsaw puzzle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jigsaw puzzle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tranh xếp hình là đồ chơi được nhiều bạn rất yêu thích. Trò này có nhiều cấp độ khác nhau, những bức tranh đơn giản cho trẻ nhỏ chỉ có 4 hoặc 10 tấm ghép, những bức tranh phức tạp hơn có đến vài chục miếng ghép. Thậm chí trò này còn dành cho người lớn với những bức tranh có cả ngàn miếng ghép xếp lại.
- Từ jigsaw puzzle là để chỉ chung về tranh xếp hình, còn cụ thể tranh xếp hình như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết tranh xếp hình tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
- Scooter /ˈskuː.tər/: xe đạp chân 2 bánh
- Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
- Xylophone /ˈzaɪ.lə.fəʊn/: đàn phiến gỗ
- Bow /baʊ/: cái cung
- Ball /bɔːl/: quả bóng
- Rocket /ˈrɒk.ɪt/: tên lửa
- Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
- Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
- Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
- Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
- Teddy Bear /ˈted•i ˌbeər/: gấu bông Teddy
- Fidget spinner /ˈfɪdʒ.ɪt ˌspɪn.ər/: con quay giảm căng thẳng
- Train /treɪn/: tàu hỏa
- Clown /klaʊn/: chú hề
- Card /kɑːd/: thẻ bài
- Swing /swɪŋ/: cái xích đu
- Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
- Plane /pleɪn/: máy bay
- Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
- Snow globe /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/: quả cầu tuyết
- Puppet /ˈpʌp.ɪt/: con rối
- Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
- Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
- Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tranh xếp hình tiếng anh là gì thì câu trả lời là jigsaw puzzle, phiên âm đọc là /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/. Lưu ý là jigsaw puzzle để chỉ chung về tranh xếp hình chứ không chỉ cụ thể tranh xếp hình như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tranh xếp hình như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ jigsaw puzzle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jigsaw puzzle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ jigsaw puzzle chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tranh xếp hình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng