logo vui cười lên

Ngạc nhiên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như độc ác , sốc, dễ chịu, xấu hổ và hổ thẹn, thích thú, buồn cười, xúc động, buồn và thất vọng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là ngạc nhiên. Nếu bạn chưa biết ngạc nhiên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngạc nhiên tiếng anh là gì
Ngạc nhiên tiếng anh là gì

Ngạc nhiên tiếng anh là gì

Ngạc nhiên tiếng anh gọi là surprised, phiên âm tiếng anh đọc là /sə’praɪzd/

Surprised /sə’praɪzd/

Để đọc đúng ngạc nhiên trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ surprised rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ surprised /sə’praɪzd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ surprised thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngạc nhiên là một trạng thái cảm xúc chỉ về việc rất bất ngờ về một việc gì đó vừa mới xảy ra hoặc bản thân vừa được biết.
  • Từ surprised là để chỉ chung về ngạc nhiên, còn cụ thể ngạc nhiên như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ngạc nhiên tiếng anh là gì
Ngạc nhiên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết ngạc nhiên tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mood /muːd/: tâm trạng
  • Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
  • Excited /ɪkˈsaɪtɪd/: hứng thú
  • Shock /ʃɒk/: sốc
  • Comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: dễ chịu
  • Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
  • Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
  • Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
  • Intrigued /ɪnˈtriːɡd/: mưu mô
  • Optimistic  /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: lạc quan (Positive)
  • Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
  • Terrified /ˈterɪfaɪd /: kinh hoàng
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: thất vọng (Let down)
  • Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngạc nhiên tiếng anh là gì thì câu trả lời là surprised, phiên âm đọc là /sə’praɪzd/. Lưu ý là surprised để chỉ chung về ngạc nhiên chứ không chỉ cụ thể ngạc nhiên như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngạc nhiên như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ surprised trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ surprised rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ surprised chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang