logo vui cười lên

Buồn cười tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngạc nhiên, xúc động, tuyệt vời, thích thú, buồn cười, buồn chán khó chịu, buồn, độc ác , … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là buồn cười. Nếu bạn chưa biết buồn cười tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Buồn cười tiếng anh là gì
Buồn cười tiếng anh là gì

Buồn cười tiếng anh là gì

Buồn cười tiếng anh gọi là funny, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfʌn.i/

Funny /ˈfʌn.i/

Để đọc đúng buồn cười trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ funny rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ funny /ˈfʌn.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ funny thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Buồn cười là kiểu cảm xúc khi một người cảm thấy rất vui vẻ và hài hước.
  • Từ funny là để chỉ chung về buồn cười, còn cụ thể buồn cười như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cảm xúc tiếng anh là gì

Buồn cười tiếng anh là gì
Buồn cười tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết buồn cười tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Angry /’æŋgri/: tức giận (Cross)
  • Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
  • Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
  • Mood /muːd/: tâm trạng
  • Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực
  • Amused /ə’mju:zd/: thích thú, buồn cười (khi nghĩ tới điều gì đó vui vẻ)
  • Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: bi quan
  • Comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: dễ chịu
  • Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
  • Optimistic  /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: lạc quan (Positive)
  • Intrigued /ɪnˈtriːɡd/: mưu mô
  • Shock /ʃɒk/: sốc
  • Malicious /mə’lɪʃəs/: độc ác 
  • Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc buồn cười tiếng anh là gì thì câu trả lời là funny, phiên âm đọc là /ˈfʌn.i/. Lưu ý là funny để chỉ chung về buồn cười chứ không chỉ cụ thể buồn cười như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể buồn cười như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ funny trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ funny rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ funny chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Buồn cười tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang