logo vui cười lên

Vải len tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như vải thời trang, khí các-bon-nic, ni-lông, vải da, kim loại, tro, hợp kim, than đá, phấn, thiếc, ni-ken, đồng thau, đồng vàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là vải len. Nếu bạn chưa biết vải len tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Vải len tiếng anh là gì
Vải len tiếng anh là gì

Vải len tiếng anh là gì

Vải len tiếng anh gọi là wool, phiên âm tiếng anh đọc là /wʊl/.

Wool /wʊl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của vải len rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wool rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm wool /wʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ wool thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Vải len là một kiểu vải được đan bằng len, kiểu vải này có thể đan tay hoặc đan máy đều gọi chung là vải len. Vải len sẽ dùng để làm các đồ bằng len như găng tay len, áo len, mũ len, tất len, …
  • Từ wool là để chỉ chung về vải len, còn cụ thể vải len như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Vải lanh tiếng anh là gì

Vải len tiếng anh là gì
Vải len tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết vải len tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cork /kɔːrk/: nút bần (làm từ vỏ cây sồi)
  • Ceramic /səˈræm.ɪk/: gốm sứ
  • Tin /tɪn/: thiếc
  • Metal /ˈmetl/: kim loại
  • Coal /kəʊl/: than đá
  • Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt
  • Dust /dʌst/: bụi
  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
  • Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
  • Plastic /ˈplæstɪk/: nhựa
  • Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
  • Alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
  • Cement /sɪˈment/: xi măng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc vải len tiếng anh là gì thì câu trả lời là wool, phiên âm đọc là /wʊl/. Lưu ý là wool để chỉ chung về vải len chứ không chỉ cụ thể vải len như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể vải len như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ wool trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wool rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ wool chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ wool ngay.



Bạn đang xem bài viết: Vải len tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang