logo vui cười lên

Hổ thẹn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngần ngại, mệt, nhiệt tình, rất khó chịu, hăng hái, ngờ vực, căng thẳng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là hổ thẹn. Nếu bạn chưa biết hổ thẹn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hổ thẹn tiếng anh là gì
Hổ thẹn tiếng anh là gì

Hổ thẹn tiếng anh là gì

Hổ thẹn tiếng anh gọi là embarrassed, phiên âm tiếng anh đọc là /ɪmˈbærəst/

Embarrassed /ɪmˈbærəst/

Để đọc đúng hổ thẹn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ embarrassed rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ embarrassed /ɪmˈbærəst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ embarrassed thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hổ thẹn ngoài gọi là embarrassed thì cũng có thể gọi là ashamed.
  • Từ embarrassed là để chỉ chung về hổ thẹn, còn cụ thể hổ thẹn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cảm xúc tiếng anh là gì

Hổ thẹn tiếng anh là gì
Hổ thẹn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết hổ thẹn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Thankful /ˈθæŋk.fəl/: biết ơn
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng
  • Content /kənˈtent/: hài lòng
  • Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
  • Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng
  • Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
  • Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
  • Excited /ɪkˈsaɪtɪd/: hứng thú
  • Horrified /’hɒrɪfaɪ/: cực kỳ sốc
  • Thoughtful /’θɔ:tfl/: chu đáo
  • Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hài lòng (Over the moon)
  • Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: hơi lo lắng
  • Annoyed  /əˈnɔɪd/: khó chịu (Irritated)
  • Keen /kiːn/: hăng hái

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hổ thẹn tiếng anh là gì thì câu trả lời là embarrassed, phiên âm đọc là /ɪmˈbærəst/. Lưu ý là embarrassed để chỉ chung về hổ thẹn chứ không chỉ cụ thể hổ thẹn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hổ thẹn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ embarrassed trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ embarrassed rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ embarrassed chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Hổ thẹn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang