Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ market vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ market như market tiếng anh là gì, market là gì, market tiếng Việt là gì, market nghĩa là gì, nghĩa market tiếng Việt, dịch nghĩa market, …

Market tiếng anh là gì
Market nghĩa tiếng Việt là chợ.
Market /ˈmɑː.kɪt/
Để đọc đúng từ market trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ market. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Chợ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết market tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với market trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Maze /meɪz/: mê cung
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- School /skuːl/: trường học
- Class /klɑːs/: lớp học
- Lift /lɪft/: thang máy
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Tower /taʊər/: tháp
- Square /skweər/: quảng trường
- Room /ruːm/: phòng
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc market tiếng anh là gì, câu trả lời là market nghĩa là chợ. Để đọc đúng từ market cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ market theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Market tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







