logo vui cười lên

Iris tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ iris vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ iris như iris tiếng anh là gì, iris là gì, iris tiếng Việt là gì, iris nghĩa là gì, nghĩa iris tiếng Việt, dịch nghĩa iris, …

Vui Cười Lên
Iris tiếng anh là gì

Iris tiếng anh là gì

Iris nghĩa tiếng Việt là con ngươi. Đây là phần hình tròn màu đen ở trong mắt, một số trường hợp còn gọi con ngươi là “lòng đen” để phân biệt với phần màu trắng trong mắt (lòng trắng).

Iris /ˈaɪ.rɪs/

Để đọc đúng từ iris trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ iris. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Con ngươi tiếng anh là gì

Con ngươi tiếng anh là gì
Iris tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết iris tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với iris trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Lip /lɪp/: môi
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • Hip /hɪp/: hông
  • Neck /nek/: cổ
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
  • Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Hair /heər/: tóc
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc iris tiếng anh là gì, câu trả lời là iris nghĩa là con ngươi. Để đọc đúng từ iris cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ iris theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Iris tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang