logo vui cười lên

Thạc sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thợ mỏ, nhà thiên văn học, nhà ngôn ngữ học, bác sĩ giải phẫu thần kinh, thủy thủ, nhiếp ảnh gia, bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ, cướp biển, tiến sĩ, thiết kế thời trang, bưu tá, giáo viên dạy nhạc, quay phim, bếp trưởng, trưởng phòng dự án, kiểm toán, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thạc sĩ. Nếu bạn chưa biết thạc sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thạc sĩ tiếng anh là gì
Thạc sĩ tiếng anh là gì

Thạc sĩ tiếng anh là gì

Thạc sĩ tiếng anh gọi là master, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɑː.stər/.

Master /ˈmɑː.stər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thạc sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ master rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm master /ˈmɑː.stər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ master thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thạc sĩ là học vị ở trên cấp cử nhân (tốt nghiệp đại học) và dưới cấp tiến sĩ. Tuy có một chức danh nhiều người nhắc đến nghiên cứu sinh nhưng nghiên cứu sinh không phải là một học vị, nghiên cứu sinh là những thạc sĩ đang làm luận án tiến sĩ cấp nhà nước mà thôi.
  • Từ master là để chỉ chung về thạc sĩ, còn cụ thể thạc sĩ ở ngành học nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ thạc sĩ ngành kinh tế, thạc sĩ ngành tin học, thạc sĩ ngành cơ khí, thạc sĩ ngành điện, thạc sĩ ngành kế toán, thạc sĩ ngành mỹ thuật, …

Xem thêm: Tiến sĩ tiếng anh là gì

Thạc sĩ tiếng anh là gì
Thạc sĩ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài thạc sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
Thạc sĩ tiếng anh là gì
Thạc sĩ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thạc sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là master, phiên âm đọc là /ˈmɑː.stər/. Lưu ý là master để chỉ chung về thạc sĩ chứ không chỉ cụ thể về thạc sĩ trong ngành học nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thạc sĩ trong ngành học nào thì cần gọi theo tên cụ thể của ngành học đó. Về cách phát âm, từ master trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ master rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ master chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ master ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thạc sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang