logo vui cười lên

Secretary tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ secretary vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ secretary như secretary tiếng anh là gì, secretary là gì, secretary tiếng Việt là gì, secretary nghĩa là gì, nghĩa secretary tiếng Việt, dịch nghĩa secretary, …

Vui Cười Lên
Secretary tiếng anh là gì

Secretary tiếng anh là gì

Secretary nghĩa tiếng Việt là thư ký.

Secretary /ˈsekrəteri/

Để đọc đúng từ secretary trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ secretary. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thư ký tiếng anh là gì

Thư ký
Secretary tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết secretary tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với secretary trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc secretary tiếng anh là gì, câu trả lời là secretary nghĩa là thư ký. Để đọc đúng từ secretary cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ secretary theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Secretary tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang