logo vui cười lên

Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì? Tunisia hay Tunisian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Tuy-ni-di để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì
Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì

Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì

Nước Tuy-ni-di tiếng anh viết là Tunisia, phiên âm đọc là /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/

Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/

Để phát âm đúng từ Tunisia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Tunisia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Tunisia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (T).

Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì
Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì

Phân biệt Tunisia và Tunisian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Tunisia và Tunisian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Tunisia là tên của nước Tuy-ni-di trong tiếng anh, còn Tunisian để chỉ những thứ thuộc về nước Tuy-ni-di như là người Tuy-ni-di, văn hóa Tuy-ni-di, tiếng Tuy-ni-di. Nếu bạn muốn nói về nước Tuy-ni-di thì phải dùng từ Tunisia chứ không phải Tunisian.

Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì
Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì thì câu trả lời là Tunisia, phiên âm đọc là /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (T) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Tunisia còn có từ Tunisian các bạn hay bị nhầm lẫn, Tunisian nghĩa là người Tuy-ni-di hoặc tiếng Tuy-ni-di chứ không phải nước Tuy-ni-di.



Bạn đang xem bài viết: Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì? Tunisia hay Tunisian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang