Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Tuy-ni-di để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì
Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/
Để phát âm đúng từ Tunisia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Tunisia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Tunisia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (T).

Phân biệt Tunisia và Tunisian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Tunisia và Tunisian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Tunisia là tên của nước Tuy-ni-di trong tiếng anh, còn Tunisian để chỉ những thứ thuộc về nước Tuy-ni-di như là người Tuy-ni-di, văn hóa Tuy-ni-di, tiếng Tuy-ni-di. Nếu bạn muốn nói về nước Tuy-ni-di thì phải dùng từ Tunisia chứ không phải Tunisian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì thì câu trả lời là Tunisia, phiên âm đọc là /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (T) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Tunisia còn có từ Tunisian các bạn hay bị nhầm lẫn, Tunisian nghĩa là người Tuy-ni-di hoặc tiếng Tuy-ni-di chứ không phải nước Tuy-ni-di.
Bạn đang xem bài viết: Nước Tuy-ni-di tiếng anh là gì? Tunisia hay Tunisian







