Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ doctor of philosophy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ doctor of philosophy như doctor of philosophy tiếng anh là gì, doctor of philosophy là gì, doctor of philosophy tiếng Việt là gì, doctor of philosophy nghĩa là gì, nghĩa doctor of philosophy tiếng Việt, dịch nghĩa doctor of philosophy, …

Doctor of Philosophy tiếng anh là gì
Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/
Để đọc đúng từ doctor of philosophy trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ doctor of philosophy. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Tiến sĩ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết doctor of philosophy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với doctor of philosophy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc doctor of philosophy tiếng anh là gì, câu trả lời là doctor of philosophy nghĩa là tiến sĩ. Để đọc đúng từ doctor of philosophy cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ doctor of philosophy theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Doctor of Philosophy tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp