Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hẻm, cửa hàng tạp hóa, đấu trường, tòa thị chính, trường trung học phổ thông, bãi biển, cổng, trường đại học, nhà thờ lớn, thánh đường, vòng xuyến, bùng binh, trường mầm non, hành tinh, tòa tháp cao, khu nghỉ dưỡng, làng quê, núi lửa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là khu phố. Nếu bạn chưa biết khu phố tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khu phố tiếng anh là gì
Quarter /ˈkwɔː.tər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của khu phố rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ quarter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm quarter /ˈkwɔː.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ quarter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Khu phố còn được gọi với một số tên khác như tổ dân phố, khối phố, tiểu khu, khóm, khu vực. Các bạn có thể hiểu nôm na là ở đô thị thì khu phố là một bộ phận của phường. Còn đối với khu vực nông thôn thì khu phố tương đương với xóm trong làng. Tất nhiên, khu phố thường có đội tự quản, còn xóm thì có thể có hoặc không có đội tự quản.
- Từ quarter mọi người thường dùng để chỉ giờ có nghĩa là 1/4 tức 15 phút. Nhưng khi nói về địa điểm thì mọi người hiểu nó nghĩa là khu phố hoặc tổ dân phố, còn xóm sẽ có cách gọi khác chứ không gọi là quarter.
- Từ quarter là để chỉ chung về khu phố, còn cụ thể khu phố như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Phường tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài khu phố thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Way /weɪ/: lối đi
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Park /pɑːk/: công viên
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Class /klɑːs/: lớp học
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- School /skuːl/: trường học
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khu phố tiếng anh là gì thì câu trả lời là quarter, phiên âm đọc là /ˈkwɔː.tər/. Lưu ý là quarter để chỉ chung về khu phố chứ không chỉ cụ thể khu phố như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khu phố như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ quarter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ quarter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ quarter chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ quarter ngay.
Bạn đang xem bài viết: Khu phố tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







