logo vui cười lên

Xóm ấp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng trưng bày, công viên, ban công, phòng ăn, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, quảng trường, trạm cứu hỏa, cửa hàng văn phòng phẩm, cầu thang, thôn, xóm, bốt điện thoại công cộng, nhà hát, cửa hàng bán đồ thú cưng, cửa hàng bán giày, rạp chiếu phim, huyện, quận, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là xóm ấp. Nếu bạn chưa biết xóm ấp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xóm ấp tiếng anh là gì
Xóm ấp tiếng anh là gì

Xóm ấp tiếng anh là gì

Xóm ấp tiếng anh gọi là hamlet, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhæm.lət/.

Hamlet /ˈhæm.lət/

Để đọc đúng tên tiếng anh của xóm ấp rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hamlet rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm hamlet /ˈhæm.lət/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hamlet thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xóm hay một số nơi gọi là ấp là một khu vực nhỏ nằm trong làng. Trước đây các ngôi làng không đánh số nhà, số ngõ mà thường chia ra thành các khu vực khác nhau rồi đặt tên cụ thể cho dễ tìm. Thường mỗi xóm đều có một lối vào chính (ngõ) nên đôi khi mọi người trong làng gọi là ngõ chứ không gọi là xóm nhưng các bạn có thể hiểu ngõ có tên cụ thể sẽ tương đương với xóm.
  • Xóm cũng có thể coi tương đương với một ngõ lớn.
  • Từ hamlet là để chỉ chung về xóm ấp, còn cụ thể xóm ấp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Khu phố tiếng anh là gì

Xóm ấp tiếng anh là gì
Xóm ấp tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài xóm ấp thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
Xóm ấp tiếng anh là gì
Xóm ấp tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xóm ấp tiếng anh là gì thì câu trả lời là hamlet, phiên âm đọc là /ˈhæm.lət/. Lưu ý là hamlet để chỉ chung về xóm ấp chứ không chỉ cụ thể xóm ấp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xóm ấp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hamlet trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hamlet rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hamlet chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ hamlet ngay.



Bạn đang xem bài viết: Xóm ấp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang