Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thợ trang điểm, bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ, doanh nhân, nhà địa chất học, xe ôm, thợ may, vũ công, nữ diễn viên, nhà toán học, nhà vật lý học, cố vấn giám đốc, nhạc trưởng, họa sĩ, giáo viên, luật sư, giám đốc truyền thông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghề thiết kế đồ họa. Nếu bạn chưa biết nghề thiết kế đồ họa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nghề thiết kế đồ họa tiếng anh là gì
Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nghề thiết kế đồ họa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ graphic designer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ graphic designer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ graphic designer để chỉ chung cho nghề thiết kế đồ họa, còn cụ thể nghề thiết kế đồ họa trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ thiết kế độ họa 3D, 2D, thiết kế đồ họa cho game, thiết kế đồ họa cho webstie, thiết kế logo, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nghề thiết kế đồ họa thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghề thiết kế đồ họa tiếng anh là gì thì câu trả lời là graphic designer, phiên âm đọc là /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/. Lưu ý là graphic designer để chỉ chung về nghề thiết kế đồ họa chứ không chỉ cụ thể về nghề thiết kế đồ họa trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghề thiết kế đồ họa trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ graphic designer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ graphic designer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ graphic designer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nghề thiết kế đồ họa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng