Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái giẻ rửa bát, cái bát, đôi đũa, cái đĩa, chiếc dép, đôi giày, con dao, cái thớt, cái cốc, cái ấm pha trà, cái khay, cái mâm, cái thìa, cái dĩa, cái muôi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là nước rửa bát. Nếu bạn chưa biết nước rửa bát tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nước rửa bát tiếng anh là gì
Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nước rửa bát rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ washing-up liquid rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ washing-up liquid thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Sự khác nhau giữa washing-up liquid và dish soap
Nếu bạn tìm hiểu thông tin trên google dịch hoặc một số từ điển sẽ thấy nước rửa bát có cách gọi khác là dish soap. Hai cách gọi washing-up liquid và dish soap thực tế đều có nghĩa giống nhau là chỉ chung về nước rửa bát nhưng nó lại khác nhau ở ngôn ngữ. Trong tiếng Anh thì nước rửa bát gọi là washing up liquid, còn trong tiếng Mỹ thì nước rửa bát lại gọi là dish soap. Vì lý do này nên khi giao tiếp đôi khi bạn nói là washing-up liquid hay dish soap thì người nghe vẫn có thể hiểu, nhưng nếu bạn viết thì nên chú ý không nên nhầm giữa tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài nước rửa bát thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
- Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
- Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
- Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
- Bowl /bəʊl/: cái bát (Chén)
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
- Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
- First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
- Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
- Hat /hæt/: cái mũ
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
- Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
- Broom /bruːm/: cái chổi
- Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
- Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
- Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
- Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
- Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
- Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
- Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước rửa bát tiếng anh là gì thì câu trả lời là washing-up liquid, phiên âm đọc là /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/. Lưu ý là washing-up liquid để chỉ chung về nước rửa bát chứ không chỉ cụ thể về loại nước rửa bát nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại nước rửa bát nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại nước rửa bát đó. Về cách phát âm, từ washing-up liquid trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ washing-up liquid rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ washing-up liquid chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.