dChào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà thờ lớn, thánh đường, bến xe, trường mầm non, lăng tẩm, trang trại, phòng ăn, ngân hàng, thôn, xóm, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, cửa hàng ghi cá cược, xã, quốc lộ, phòng ngủ, bệnh viện phụ sản, nhà thờ, tiệm cắt tóc nam, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tỉnh. Nếu bạn chưa biết tỉnh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tỉnh tiếng anh là gì
Province /ˈprɒv.ɪns/
Để đọc đúng tên tiếng anh của tỉnh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ province rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm province /ˈprɒv.ɪns/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ province thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tỉnh là một đơn vị hành chính tương đương với cấp thành phố trực thuộc trung ương. Bên trong tỉnh có các cấp nhỏ hơn là thành phố, huyện, xã, thị xã, thị trấn, phường, thôn xóm, ấp, tổ dân phố, … Ở Việt Nam chia ra làm 64 tỉnh thành trong đó có 5 thành phố trực thuộc trung ương là Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP HCM, Cần Thơ và 59 tỉnh.
- Từ province là để chỉ chung về tỉnh, còn cụ thể tỉnh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Quận huyện tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài tỉnh thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Fence /fens/: hàng rào
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Town /taʊn/: thị trấn
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tỉnh tiếng anh là gì thì câu trả lời là province, phiên âm đọc là /ˈprɒv.ɪns/. Lưu ý là province để chỉ chung về tỉnh chứ không chỉ cụ thể tỉnh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tỉnh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ province trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ province rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ province chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ province ngay.
Bạn đang xem bài viết: Tỉnh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng