logo vui cười lên

Hẻm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


dChào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như vùng quê, ký túc xá, tòa tháp cao, rạp chiếu phim, cửa hàng mỹ phẩm, cửa hàng may, trung tâm mua sắm, cửa hàng đồ cổ, ngôi nhà, chùa , bến xe, đình làng, nhà thờ, ốc đảo, trung tâm thể thao, thẩm mỹ viện, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là hẻm. Nếu bạn chưa biết hẻm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hẻm tiếng anh là gì
Hẻm tiếng anh là gì

Hẻm tiếng anh là gì

Hẻm tiếng anh gọi là alley, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈæl.i/.

Alley /ˈæl.i/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hẻm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alley rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm alley /ˈæl.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ alley thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hẻm các bạn có thể hiểu nôm na là một con đường nhỏ được đi vào từ một ngõ (lane). Thông thường ở trong đô thị thì hẻm cũng được đánh số cụ thể căn cứ theo thứ tự số nhà. Ví dụ một ngõ có các nhà được đánh số là 2, 4, 6 rồi đến một lối đi nhỏ (hẻm) thì hẻm này sẽ gọi là hẻm 8 (theo thứ tự số chẵn). Nhà tiếp theo hẻm sẽ là nhà số 10,12, 14, …
  • Hẻm trong một số văn bản được viết tắt là Aly.
  • Từ alley là để chỉ chung về hẻm, còn cụ thể hẻm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Xóm tiếng anh là gì

Hẻm tiếng anh là gì
Hẻm tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài hẻm thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Room /ruːm/: phòng
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Ward /wɔːd/: phường
Hẻm tiếng anh là gì
Hẻm tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hẻm tiếng anh là gì thì câu trả lời là alley, phiên âm đọc là /ˈæl.i/. Lưu ý là alley để chỉ chung về hẻm chứ không chỉ cụ thể hẻm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hẻm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ alley trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alley rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ alley chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ alley ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hẻm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang