logo vui cười lên

Tailor tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tailor vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tailor như tailor tiếng anh là gì, tailor là gì, tailor tiếng Việt là gì, tailor nghĩa là gì, nghĩa tailor tiếng Việt, dịch nghĩa tailor, …

Vui Cười Lên
Tailor tiếng anh là gì

Tailor tiếng anh là gì

Tailor nghĩa tiếng Việt là cửa hàng may.

Tailor /ˈteɪ.lər/

Để đọc đúng từ tailor trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ tailor. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cửa hàng may tiếng anh là gì

Cửa hàng may tiếng anh là gì
Tailor tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết tailor tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tailor trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Room /ruːm/: phòng
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • School /skuːl/: trường học
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Tent /tent/: cái lều
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tailor tiếng anh là gì, câu trả lời là tailor nghĩa là cửa hàng may. Để đọc đúng từ tailor cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tailor theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tailor tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang