logo vui cười lên

Luật sư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà ngôn ngữ học, người xẻ gỗ, thợ làm tóc, nghệ sĩ dương cầm, nghề quản trị nhân sự, thợ trang điểm, nhà thiên văn học, nhạc sĩ, bảo vệ, thạc sĩ, nhà vật lý học, người xách hành lý, người đưa thư, tiến sĩ, thám tử, nhân viên trực cửa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là luật sư. Nếu bạn chưa biết luật sư tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Luật sư tiếng anh là gì
Luật sư tiếng anh là gì

Luật sư tiếng anh là gì

Luật sư tiếng anh gọi là lawyer, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈlɔɪər/.

Lawyer /ˈlɔɪər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của luật sư rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lawyer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm lawyer /ˈlɔɪər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lawyer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa lawyer và attorney do hai từ này đều có nghĩa là luật sư. Thực ra thì ở Mỹ (theo tiếng Anh-Mỹ) luật sư gọi chung là attorney, còn các ngước khác dùng tiếng anh hay trong tiếng Anh – Anh thì luật sư gọi là lawyer.
  • Ngoài lawyer và attorney, cũng có một số từ khác chỉ luật sư như barrister hay solicitor tuy nhiên nó có ý nghĩa nghĩa khác lawyer (attorney). Solicitor là để chỉ về luật sư tư vấn luật, những người này thường tư vấn và chuẩn bị hồ sơ cho thân chủ, hiếm khi xuất hiện tại tòa án. Barrister là để chỉ những luật sư làm việc ở tòa án phúc thẩm ở Anh.
  • Từ lawyer là để chỉ chung về luật sư, còn cụ thể luật sư trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Luật sư tiếng anh là gì
Luật sư tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài luật sư thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
Luật sư tiếng anh là gì
Luật sư tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc luật sư tiếng anh là gì thì câu trả lời là lawyer, phiên âm đọc là /ˈlɔɪər/. Lưu ý là lawyer để chỉ chung về luật sư chứ không chỉ cụ thể về luật sư trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về luật sư trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ lawyer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lawyer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lawyer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ lawyer ngay.



Bạn đang xem bài viết: Luật sư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang