Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như huấn luyện viên, nghệ sĩ sáo, nông dân, nghề săn đầu người, thợ cắt tóc nam, nhà ngoại giao, nghiên cứu sinh, gia sư, bếp trưởng, cướp biển, người quét dọn, thủ thư, công chức nhà nước, bồi bàn nam, giáo viên, nhà nghiên cứu đầu tư, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là gia sư. Nếu bạn chưa biết gia sư tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Gia sư tiếng anh là gì
Tutor /ˈtuːtər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của gia sư rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tutor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tutor /ˈtuːtər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tutor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Gia sư là để chỉ những người dạy học tại nhà. Trong thời kỳ đại dịch Covid-19, những người làm gia sư không thể tới tận nhà để dạy được nên phải dạy trực tuyến (online). Chính vì thế nên ngày nay hình thức dạy học 1 kèm 1 online còn được gọi là gia sư online.
- Từ tutor là để chỉ chung về gia sư, còn cụ thể gia sư trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài gia sư thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện

Như vậy, nếu bạn thắc mắc gia sư tiếng anh là gì thì câu trả lời là tutor, phiên âm đọc là /ˈtuːtər/. Lưu ý là tutor để chỉ chung về gia sư chứ không chỉ cụ thể về gia sư trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về gia sư trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ tutor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tutor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tutor chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tutor ngay.
Bạn đang xem bài viết: Gia sư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng