logo vui cười lên

Mẹ kế tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như anh em họ, thiếu niên, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, hoàng hậu, trẻ vừa mới biết đi, cha đỡ đầu, khách hàng, người trẻ tuổi, du khách, hàng xóm, vợ, hiệu trưởng, thành viên, chúng tôi, chúng ta, thế hệ Gen Alpha, bố mẹ nuôi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là mẹ kế. Nếu bạn chưa biết mẹ kế tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mẹ kế tiếng anh là gì
Mẹ kế tiếng anh là gì

Mẹ kế tiếng anh là gì

Mẹ kế tiếng anh gọi là stepmother, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈstepˌmʌð.ər/.

Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của mẹ kế rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stepmother rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stepmother thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mẹ kế là người vợ thứ 2 trở đi của bố đẻ. Mẹ kế sẽ là người không có cùng huyết thống với đứa con của chồng hiện tại.
  • Từ stepmother là để chỉ chung về mẹ kế, còn cụ thể mẹ kế như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mẹ nuôi tiếng anh là gì

Mẹ nuôi tiếng anh là gì
Mẹ kế tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài mẹ kế thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • It /ɪt/: nó
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
  • Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Son /sʌn/: con trai
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
Mẹ kế tiếng anh là gì
Mẹ kế tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mẹ kế tiếng anh là gì thì câu trả lời là stepmother, phiên âm đọc là /ˈstepˌmʌð.ər/. Lưu ý là stepmother để chỉ chung về mẹ kế chứ không chỉ cụ thể về mẹ kế như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về mẹ kế như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stepmother trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stepmother rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stepmother chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stepmother ngay.



Bạn đang xem bài viết: Mẹ kế tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang