Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhạc sĩ, ca sĩ, bếp trưởng, nhà khoa học, người bán hàng, nam diễn viên, nhạc trưởng, nhân viên trực điện thoại, nhân viên ngân hàng, kiểm toán, thợ sửa ống nước, thám tử, nhà thiên văn học, giáo viên dạy nhạc, công tố viên, nghệ sĩ vi-o-lông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là chính trị gia. Nếu bạn chưa biết chính trị gia tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chính trị gia tiếng anh là gì
Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của chính trị gia rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ politician rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ politician thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Chính trị gia còn được gọi là chính khách, nhà chính trị là người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định lớn nhỏ của chính phủ.
- Từ politician là để chỉ chung về chính trị gia, còn cụ thể chính trị gia trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài chính trị gia thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chính trị gia tiếng anh là gì thì câu trả lời là politician, phiên âm đọc là /ˌpɑːləˈtɪʃn/. Lưu ý là politician để chỉ chung về chính trị gia chứ không chỉ cụ thể về chính trị gia trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về chính trị gia trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ politician trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ politician rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ politician chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ politician ngay.
Bạn đang xem bài viết: Chính trị gia tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







