Tiếp tục chuyên mục về số đếm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ Fifty-five vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ Fifty-five như Fifty-five tiếng anh là gì, Fifty-five là gì, Fifty-five tiếng Việt là gì, Fifty-five nghĩa là gì, nghĩa Fifty-five tiếng Việt, dịch nghĩa Fifty-five, …

Fifty-five tiếng anh là gì
Fifty-five /ˈfɪf.ti faɪv/
Để đọc đúng từ Fifty-five trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ Fifty-five. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Số 55 tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết Fifty-five tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với Fifty-five trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Twenty-one /ˈtwen.ti wʌn/: số 21
- Fifty-three /ˈfɪf.ti θriː/: số 53
- Ninety-nine /ˈnaɪn.ti naɪn/: số 99
- Nine /naɪn/: số 9
- Sixty-seven /ˈsɪk.sti ˈsev.ən/: số 67
- Sixty-two /ˈsɪk.sti tuː/: số 62
- Eighty-two /ˈeɪ.ti tuː/: số 82
- Three /θriː/: số 3
- One thousand /wʌn ˈθaʊ.zənd/: số 1000
- One hundred thousand /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/: 100.000
- Thirty-seven /ˈθɜː.ti ˈsev.ən/: số 37
- Sixty-three /ˈsɪk.sti θriː/: số 63
- Forty-one /ˈfɔː.ti wʌn/: số 41
- Seventy-one /ˈsev.ən.ti wʌn/: số 71
- Sixty-eight /ˈsɪk.sti eɪt/: số 68
- Eighty-one /ˈeɪ.ti wʌn/: số 81
- Fifty-four /ˈfɪf.ti fɔːr/: số 54
- Twenty-nine /ˈtwen.ti naɪn/: số 29
- Eighty-five /ˈeɪ.ti faɪv/: số 85
- Sixty-six /ˈsɪk.sti sɪks/: số 66
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc Fifty-five tiếng anh là gì, câu trả lời là Fifty-five nghĩa là số 55. Để đọc đúng từ Fifty-five cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ Fifty-five theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Fifty-five tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt