logo vui cười lên

Quan tài ma tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như giò lụa, tiền mừng tuổi, mặt nạ, bàn thờ, bánh Trung thu, tuần lộc, linh hồn ác quỷ nhỏ, tết Trung thu, con bù nhìn, nhà bị ma ám, đèn lồng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là quan tài ma. Nếu bạn chưa biết quan tài ma tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quan tài ma tiếng anh là gì
Quan tài ma tiếng anh là gì

Quan tài ma tiếng anh là gì

Quan tài ma tiếng anh gọi là ghost coffin, phiên âm tiếng anh đọc là /goust ˈkɒf.ɪn/

Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/

Để đọc đúng quan tài ma trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ghost coffin rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ghost coffin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quan tài ma là hình ảnh trong nhiều bộ phim kinh dị. Trong chiếc quan tài ma có thể chứa xác ướp, chứa những con ma cà rồng hay thậm chí là ma sói, … Trong lễ hội hóa trang, quan tài ma cũng được dùng để trang trí tạo không khí rùng rợn.
  • Từ ghost coffin là để chỉ chung về quan tài ma, còn cụ thể quan tài ma như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Lễ hội hóa trang tiếng anh là gì

Quan tài ma tiếng anh là gì
Quan tài ma tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết quan tài ma tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • New Year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
  • Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
  • Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  • Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
  • Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
  • Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quan tài ma tiếng anh là gì thì câu trả lời là ghost coffin, phiên âm đọc là /goust ˈkɒf.ɪn/. Lưu ý là ghost coffin để chỉ chung về quan tài ma chứ không chỉ cụ thể quan tài ma như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quan tài ma như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ghost coffin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ghost coffin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ghost coffin chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Quan tài ma tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang