logo vui cười lên

Xác ướp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như canh măng khô, mâm cỗ, đèn ông sao, quái đản, bắc cực, thăm bà con bạn bè, chị Hằng, phóng sinh, hoa lan , dây ruy băng, nhà bị ma ám, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là xác ướp. Nếu bạn chưa biết xác ướp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xác ướp tiếng anh là gì
Xác ướp tiếng anh là gì

Xác ướp tiếng anh là gì

Xác ướp tiếng anh gọi là mummy, phiên âm tiếng anh đọc là /’mʌmi/

Mummy /’mʌmi/

Để đọc đúng xác ướp trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mummy rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ mummy /’mʌmi/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mummy thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xác ướp thường dùng để chỉ những người chết được xử lý thi thể theo cách đặc biệt giúp giữ được hình dạng trong thời gian hàng ngàn năm. Hình ảnh xác ướp quấn khăn kín người cũng được đưa vào trong nhiều bộ phim kinh dị và nó cũng là một biểu tượng về sự ma qoái xuất hiện nhiều trong các lễ hội hóa trang.
  • Từ mummy ngoài nghĩa là xác ướp còn có nghĩa là mẹ theo cách gọi thân mật.
  • Từ mummy là để chỉ chung về xác ướp, còn cụ thể xác ướp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Lễ hội hóa trang tiếng anh là gì

Xác ướp tiếng anh là gì
Xác ướp tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết xác ướp tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Eerie /’iəri/: ghê rợn
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
  • Ghost /ɡəʊst/: con ma
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Witch /’wit/: phù thủy
  • Monster /’mɔnstə/: quái vật
  • Bell /bel/: cái chuông
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xác ướp tiếng anh là gì thì câu trả lời là mummy, phiên âm đọc là /’mʌmi/. Lưu ý là mummy để chỉ chung về xác ướp chứ không chỉ cụ thể xác ướp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xác ướp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mummy trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mummy rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mummy chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Xác ướp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang