logo vui cười lên

Cát tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như xăng, tro, gỗ, sắt, bông gòn, vải cotton, xốp, gạch, đá cục, viên đá, đồng trắng, gỗ sồi, inox, ván ép, gỗ ép, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là cát. Nếu bạn chưa biết cát tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cát tiếng anh là gì
Cát tiếng anh là gì

Cát tiếng anh là gì

Cát tiếng anh gọi là sand, phiên âm tiếng anh đọc là /sænd/.

Sand /sænd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cát rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sand rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sand /sænd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sand thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cát là một vật liệu được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng cũng như trong đời sống hàng ngày. Cát là những hạt đá, hạt sỏi nhỏ có kích thước từ 0,05 – 1mm, còn nếu kích thước từ 2mm – 64mm gọi là sỏi, kích thước lớn hơn gọi là viên đá, cục đá, tảng đá hoặc đá phiến.
  • Từ sand là để chỉ chung về cát, còn cụ thể cát như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Viên đá tiếng anh là gì

Cát tiếng anh là gì
Cát tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết cát tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cork /kɔːrk/: nút bần (làm từ vỏ cây sồi)
  • Ash /æʃ/: tro
  • Paper /ˈpeɪpər/: giấy
  • Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/: nhôm
  • Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
  • Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
  • Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
  • Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
  • Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
  • Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Coal /kəʊl/: than đá

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cát tiếng anh là gì thì câu trả lời là sand, phiên âm đọc là /sænd/. Lưu ý là sand để chỉ chung về cát chứ không chỉ cụ thể cát như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cát như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sand trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sand rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sand chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ sand ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cát tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang