logo vui cười lên

Cái khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như mũ cao bồi, chiếc giày, cái cà vạt, cái quần bó, áo vest, quần áo mặc đi ngủ, quần đùi, áo phông, quần bò, áo len dài tay, chiếc dép, quần yếm, cái mũcái áo choàng, cái áo ngực, áo vest dự tiệc, quần lót nam, mũ len, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái khăn quấn đầu của người hồi giáo. Nếu bạn chưa biết cái khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì
Khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì

Cái khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì

Cái khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh gọi là turban, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtɜː.bən/

Turban /ˈtɜː.bən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái khăn quấn đầu của người hồi giáo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ turban rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtɜː.bən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ turban thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ turban để chỉ chung về cái khăn quấn đầu của người hồi giáo dành cho nam. Còn loại khăn choàng đầu dành cho nữ sẽ có tên gọi khác (headscarf)

Xem thêm: Cái khăn quàng tiếng anh là gì

Cái khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì
Khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái khăn quấn đầu của người hồi giáo thì vẫn còn có rất nhiều trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pendant /ˈpen.dənt/: dây chuyền mặt đá quý
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Bucket bag /ˈbʌk.ɪt bæɡ/: cái túi xô
  • Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay da
  • Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans (quần bò)
  • Cape /keɪp/: áo choàng không mũ
  • Neckerchief /ˈnek.ə.tʃiːf/: khăn vuông quàng cổ
  • Jumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len chui đầu
  • Boot /buːt/: giày bốt cao cổ
  • Shoe /ʃuː/: chiếc giày
  • Sandal /ˈsæn.dəl/: dép quoai hậu
  • Clog /klɔg/: cái guốc
  • Beanie /ˈbiː.ni/: mũ len
  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: áo lửng
  • Necklace /ˈnek.ləs/: cái dây chuyền
  • Tie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/: cái kẹp cà vạt
  • Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
  • Wheelie bag /ˈwiː.li ˌbæɡ/: cái va li kéo
  • Combat trousers /ˈkɒm.bæt ˌtraʊ.zəz/: cái quần túi hộp
  • Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: cái áo cổ lọ
  • Tube top /tʃuːb tɒp/: cái áo ống
  • Sweater /ˈswetər/: áo len dài tay
  • Camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo hai dây
  • Boxing gloves /ˈbɒk.sɪŋ ˌɡlʌvz/: găng tay đấm bốc
  • Belt /belt/: thắt lưng
  • Peep-toe shoes /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/: giày hở mũi
  • Pouch bag /paʊtʃ bæɡ/: cái túi dây rút
  • Moccasin /ˈmɒk.ə.sɪn/: giày moca
  • Woollen scarf /ˈwʊl.ən skɑːf/: cái khăn len
  • Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/: áo ba lỗ, áo không tay
  • Pair of clog /peər əv klɒɡ/: đôi guốc
  • Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
  • Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
  • Watch /wɑːtʃ/: đồng hồ đeo tay
Cái khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì
Khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì thì câu trả lời là turban, phiên âm đọc là /ˈtɜː.bən/. Lưu ý là turban để chỉ chung về cái khăn quấn đầu của người hồi giáo chứ không chỉ cụ thể về loại khăn quấn đầu của người hồi giáo nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái khăn quấn đầu của người hồi giáo thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại khăn quấn đầu của người hồi giáo đó. Về cách phát âm, từ turban trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ turban rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ turban chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Cái khăn quấn đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang