Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như khí các-bon-nic, đất hiếm, vải dệt, ni-ken, hạt cát, nhựa, vải ren, đá cục, viên đá, gạch, khói, vải thời trang, giấy các tông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là viên đá. Nếu bạn chưa biết viên đá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Viên đá tiếng anh là gì
Stone /stəʊn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của viên đá rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stone rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stone /stəʊn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stone thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Viên đá hay gọi chung là đá là một vật liệu rất quen thuộc thường thấy. Đá có nhiều dạng khác nhau và cũng có nhiều loại khác nhau, tùy vào kích thước to nhỏ mà chúng ta có thể có cách gọi khác nhau. Đá có kích thước nhỏ gọi là viên đá, cục đá, nhưng đá có kích thước lớn thì lại gọi là tảng đá. Những loại đá có màu sắc đẹp và có số lượng ít, hiếm thấy được gọi là đá quý.
- Từ stone là để chỉ chung về viên đá, còn cụ thể viên đá như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Viên sỏi tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết viên đá tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
- Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
- Silver /ˈsɪlvər/: bạc
- Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
- Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
- Lace /leɪs/: vải ren
- Foam /fəʊm/: mút xốp
- Chalk /tʃɔːk/: phấn
- Pulp /pʌlp/: bột giấy
- Plastic /ˈplæstɪk/: nhựa
- Polyester: vải polyester
- Mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
- Sand /sænd/: cát
- Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
Như vậy, nếu bạn thắc mắc viên đá tiếng anh là gì thì câu trả lời là stone, phiên âm đọc là /stəʊn/. Lưu ý là stone để chỉ chung về viên đá chứ không chỉ cụ thể viên đá như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể viên đá như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stone trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stone rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stone chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stone ngay.
Bạn đang xem bài viết: Viên đá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng