logo vui cười lên

Nhựa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như pha lê, ván ép, gỗ ép, gỗ, bột giấy, xăng, vải da, ti tan, vải polyester, đá hoa, hạt bụi, sắt, dầu, inox, nút bần (làm từ vỏ cây sồi), gạch, a-mi-ăng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là nhựa. Nếu bạn chưa biết nhựa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhựa tiếng anh là gì
Nhựa tiếng anh là gì

Nhựa tiếng anh là gì

Nhựa tiếng anh gọi là plastic, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈplæstɪk/.

Plastic /ˈplæstɪk/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhựa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plastic rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm plastic /ˈplæstɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ plastic thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhựa hay còn được gọi là chất dẻo tổng hợp là sản phẩm có nguyên liệu từ hóa dầu. Nhựa có đặc điểm là rất bền, nhẹ, lâu phân hủy trong điều kiện thường và dễ dàng làm ra nhiều sản phẩm có hình dạng khác nhau sau khi bị đun chảy. Nhựa sau khi được cán mỏng thành sợi hoặc thành lớp mỏng thì sẽ được gọi là ni lông (ny lông).
  • Từ plastic là để chỉ chung về nhựa, còn cụ thể nhựa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ny lông tiếng anh là gì

Nhựa tiếng anh là gì
Nhựa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết nhựa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
  • Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
  • Zinc /zɪŋk/: kẽm
  • Wool /wʊl/: len, vải len
  • Tin /tɪn/: thiếc
  • Cement /sɪˈment/: xi măng
  • Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
  • Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
  • Ice /aɪs/: đá, băng
  • Ceramic /səˈræm.ɪk/: gốm sứ
  • Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Paper /ˈpeɪpər/: giấy
  • Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
  • Plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép
  • Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
  • Silver /ˈsɪlvər/: bạc
  • Wood /wʊd/: gỗ
  • Rubber /ˈrʌbər/: cao su
  • Oil /ɔɪl/: dầu
  • Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
  • Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
  • Pulp /pʌlp/: bột giấy
  • Brick /brɪk/: gạch
  • Dust /dʌst/: bụi
  • Gold /ɡəʊld/: vàng
  • Steam /stiːm/: hơi nước
  • Mud /mʌd/: bùn
  • Lead /liːd/: chì
  • Silk /sɪlk/: vải lụa
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Metal /ˈmetl/: kim loại
  • Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
  • Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
  • Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhựa tiếng anh là gì thì câu trả lời là plastic, phiên âm đọc là /ˈplæstɪk/. Lưu ý là plastic để chỉ chung về nhựa chứ không chỉ cụ thể nhựa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhựa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ plastic trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plastic rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ plastic chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ plastic ngay.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang