logo vui cười lên

Khí ga tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như inox, đồng trắng, ni-lông, bạch kim, nhôm, đá hoa, đất, đồng đen, đồng xám, nhựa, hạt bụi, bùn, vải dệt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là khí ga. Nếu bạn chưa biết khí ga tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khí ga tiếng anh là gì
Khí ga tiếng anh là gì

Khí ga tiếng anh là gì

Khí ga tiếng anh gọi là gas, phiên âm tiếng anh đọc là /ɡæs/.

Gas /ɡæs/

Để đọc đúng tên tiếng anh của khí ga rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gas rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm gas /ɡæs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gas thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Khí ga còn được gọi là khí thiên nhiên hay khí đốt là một hỗn hợp khí có thể cháy được. Khí ga trong dân dụng thường được nén lại vào một bình kín có thể chịu được áp suất cao. Khi sử dụng khí ga cần đối nối bình chứa khí ga với bếp ga.
  • Từ gas là để chỉ chung về khí ga, còn cụ thể khí ga như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bếp ga tiếng anh là gì

Khí ga tiếng anh là gì
Khí ga tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết khí ga tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Rubber /ˈrʌbər/: cao su
  • Gravel /ˈɡrævl/: sỏi
  • Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
  • Wood /wʊd/: gỗ
  • Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
  • Alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
  • Wool /wʊl/: len, vải len
  • Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
  • Silver /ˈsɪlvər/: bạc
  • Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
  • Water /ˈwɔːtər/: nước
  • Mud /mʌd/: bùn
  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khí ga tiếng anh là gì thì câu trả lời là gas, phiên âm đọc là /ɡæs/. Lưu ý là gas để chỉ chung về khí ga chứ không chỉ cụ thể khí ga như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khí ga như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ gas trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gas rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gas chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ gas ngay.



Bạn đang xem bài viết: Khí ga tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang