logo vui cười lên

Số 13 tiếng anh là gì? Đọc số mười ba trong tiếng anh như thế nào


Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 13 tiếng anh là gì và cách đọc số 13 trong tiếng anh như thế nào.

Số 13 tiếng anh là gì
Số 13 tiếng anh là gì

Số 13 tiếng anh là gì

Số 13 tiếng anh là thirteen, phiên âm đọc là /θɜːˈtiːn/

Thirteen /θɜːˈtiːn/

Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn của từ thirteen ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc từ thirteen chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 13 kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ trong cách sử dụng số 13, đây là số đếm nên không dùng khi nói về thứ hạng hay số thứ tự. Khi dùng để chỉ thứ hạng hay thứ tự thì số 13 sẽ có cách viết và cách đọc khác. Các bạn tham khảo thêm bài viết cách đọc số thứ tự trong tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Số 13 tiếng anh là gì
Số 13 tiếng anh là gì

Xem thêm các số khác trong tiếng anh

Sau khi đã biết số 13 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.

  • Forty-four /ˈfɔː.ti fɔːr/: số 44
  • Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
  • Ninety-nine /ˈnaɪn.ti naɪn/: số 99
  • Twenty-four /ˈtwen.ti fɔːr/: số 24
  • Forty-nine /ˈfɔː.ti naɪn/: số 49
  • Ninety-four /ˈnaɪn.ti fɔːr/: số 94
  • Fifty-six /ˈfɪf.ti sɪks/: số 56
  • One million /wʌn ˈmɪl.jən/: 1 triệu
  • Fifty-one /ˈfɪf.ti wʌn/: số 51
  • Eighty /ˈeɪ.ti/: số 80
  • Eighty-one /ˈeɪ.ti wʌn/: số 81
  • Eighty-six /ˈeɪ.ti sɪks/: số 86
  • Eleven /ɪˈlev.ən/: số 11
  • Twenty-one /ˈtwen.ti wʌn/: số 21
  • Zero /ˈzɪə.rəʊ/: số 0
  • Forty-three /ˈfɔː.ti θriː/: số 43
  • Seventy-eight /ˈsev.ən.ti eɪt/: số 78
  • Ninety-six /ˈnaɪn.ti sɪks/: số 96
  • Thirty-eight /ˈθɜː.ti eɪt/: số 38
  • Twenty-three /ˈtwen.ti θriː/: số 23
  • Thirty-one /ˈθɜː.ti wʌn/: số 31
  • Thirty-four /ˈθɜː.ti fɔːr/: số 34
  • Twenty /ˈtwen.ti/: số 20
  • Eighty-eight /ˈeɪ.ti eɪt/: số 88
  • Forty-six /ˈfɔː.ti sɪks/: số 46
  • Fifty-seven /ˈfɪf.ti ˈsev.ən/: số 57
  • Forty /ˈfɔː.ti/: số 40
  • Twelve /twelv/: số 12
  • Sixty-six /ˈsɪk.sti sɪks/: số 66
  • Ten /ten/: số 10
  • Thirty-seven /ˈθɜː.ti ˈsev.ən/: số 37
  • Fifty-two /ˈfɪf.ti tuː/: số 52
  • Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/: số 14
  • One billion /wʌn ˈbɪl.jən/: một tỉ
  • Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
  • Sixty-three /ˈsɪk.sti θriː/: số 63
  • Twenty-seven /ˈtwen.ti ˈsev.ən/: số 27
  • Seventy /ˈsev.ən.ti/: số 70
  • Fifty-four /ˈfɪf.ti fɔːr/: số 54
  • Thirty /ˈθɜː.ti/: số 30
  • Nine /naɪn/: số 9
  • Sixty-nine /ˈsɪk.sti naɪn/: số 69
  • Ten thousand /ten ˈθaʊ.zənd/: Số 10000

Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 13 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 13 trong tiếng anh viết là thirteen, phiên âm đọc là /θɜːˈtiːn/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng hay thứ tự sẽ có cách viết và đọc khác, không dùng là thirteen hay number thirteen.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang