Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thủy tinh, sợi thủy tinh, cao su, kim cương, sỏi, đá cục, viên đá, pô-li-me, vải da, đồng thau, đồng vàng, vải dệt, vải lụa, đất, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là bạch kim. Nếu bạn chưa biết bạch kim tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Bạch kim tiếng anh là gì
Platinum /ˈplætɪnəm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bạch kim rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ platinum rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm platinum /ˈplætɪnəm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ platinum thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bạch kim là một kim loại quý được sử dụng trong nhiều lĩnh vực từ trang trí cho đến làm đồ trang sức, trong y học cũng như trong phòng thí nghiệm.
- Từ platinum là để chỉ chung về bạch kim, còn cụ thể bạch kim như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Vàng tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết bạch kim tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Wool /wʊl/: len, vải len
- Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
- Soil /sɔɪl/: đất
- Steel /stiːl/: thép
- Glass /ɡlæs/: thủy tinh
- Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
- Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
- Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
- Leather /ˈleðər/: da
- Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
- Mud /mʌd/: bùn
- Uranium /juˈreɪniəm/: urani
- Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
- Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc bạch kim tiếng anh là gì thì câu trả lời là platinum, phiên âm đọc là /ˈplætɪnəm/. Lưu ý là platinum để chỉ chung về bạch kim chứ không chỉ cụ thể bạch kim như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bạch kim như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ platinum trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ platinum rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ platinum chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ platinum ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bạch kim tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng