Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như vải dệt, đất hiếm, dầu, khí ô-xy, mủ cao su, đồng thau, đồng vàng, gỗ sồi, bùn, đồng đỏ, ti tan, giấy, sợi thủy tinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là viên sỏi. Nếu bạn chưa biết viên sỏi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Viên sỏi tiếng anh là gì
Gravel /ˈɡrævl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của viên sỏi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gravel rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm gravel /ˈɡrævl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gravel thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Viên sỏi là loại đá nhỏ dễ vỡ thường dạng khá tròn và tương đối nhẵn. Sỏi cũng được phân loại thành sỏi hạt với kích thước nhỏ cỡ 2 – 4mm và sỏi cuội kích thước cỡ 4 – 64mm. Trong thực tế, sỏi có thể dùng làm dụng cụ trang trí, dùng trong xây dựng hay dùng để trải đường.
- Từ gravel là để chỉ chung về viên sỏi, còn cụ thể viên sỏi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Bê tông tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết viên sỏi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
- Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
- Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt
- Leather /ˈleðər/: da
- Silver /ˈsɪlvər/: bạc
- Silk /sɪlk/: vải lụa
- Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
- Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
- Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
- Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
- Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
- Clay /kleɪ/: đất sét
- Alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
- Dust /dʌst/: bụi
Như vậy, nếu bạn thắc mắc viên sỏi tiếng anh là gì thì câu trả lời là gravel, phiên âm đọc là /ˈɡrævl/. Lưu ý là gravel để chỉ chung về viên sỏi chứ không chỉ cụ thể viên sỏi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể viên sỏi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ gravel trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gravel rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gravel chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ gravel ngay.
Bạn đang xem bài viết: Viên sỏi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng