Trong gia đình hầu như nhà ai cũng có tivi, rất nhiều gia đình hiện nay cũng có điều hòa và có một thứ đi kèm với những đồ điện này chính là cái điều khiển từ xa. Bên cạnh đó, cũng có một số loại quạt hiện nay cũng có điều khiển từ xa như quạt treo trường, quạt cây, quạt phun sương hay quạt điều hòa. Vậy bạn có biết cái điều khiển từ xa tiếng anh là gì không, nếu chưa biết thì hãy cùng Vui Cười Lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái điều khiển từ xa tiếng anh là gì
Remote control /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/
Tùy vào ngữ cảnh mà nhiều lúc mọi người vẫn gọi tắt remote control là remote. Tuy nhiên, từ remote này cũng có những nghĩa khác nên nếu không phải trong ngữ cảnh đang nói về cái điều khiển từ xa mà nhắc đến remote thì nó có thể mang nghĩa khác.
Để đọc đúng từ remote control rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ remote control rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ remote control thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm một số vật gia dụng trong gia đình
Sau khi biết cái điều khiển tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của một số đồ gia dụng khác trong gia đình sau đây:
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
- Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
- Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
- Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
- First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
- Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Apron /’eiprən/: cái tạp dề
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Iron /aɪən/: cái bàn là
- Electric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnh
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
- Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
- Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
- Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
- Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Cushion /ˈkʊʃ.ən/: cái gối dựa
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp

Như vậy, cái điều khiển từ xa tiếng anh gọi là remote control, phiên âm đọc là /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/. Từ remote control này có thể dùng để chỉ chung cho tất cả các loại điều khiển từ xa thông dụng để điều khiển tivi, quạt, điều hòa, … Khi giao tiếp nhiều khi mọi người sẽ không gọi đầy đủ là remote control mà gọi tắt là remote. Tuy nhiên, các bạn nên chú ý là từ remote có nhiều nghĩa, nếu chỉ nói remote thì tùy ngữ cảnh nó sẽ có nghĩa khác chứ không phải lúc nào cũng có nghĩa là cái điều khiển từ xa.