Trong bài viết trước, Vui Cười Lên đã giới thiệu cho các bạn về cái giường tiếng anh là gì. Bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một loại giường cụ thể là giường tầng. Nếu bạn chưa biết cái giường tầng tiếng anh là gì thì hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.
Cái giường tầng tiếng anh là gì
Bunk /bʌŋk/
Để đọc đúng từ bunk rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bunk rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /bʌŋk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bunk thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Một số loại giường khác bạn nên biết
- Bed /bed/: cái giường nói chung
- Cot /kɒt/: giường, cũi của trẻ em
- Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu, loại giường này có thể gấp đôi lên để trở thành một chiếc ghế. Nếu bạn từng đi tàu hoặc xe khách giường nằm sẽ thấy loại giường này.
- Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình (nhà hàng xóm chẳng hạn =_=)
- Couch /kaʊtʃ/: giường kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường, nó khá giống với couchette
- Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp, loại giường này thường chỉ loại giường nhẹ sau khi gấp vào có thể mang cất đi. Couch và couchette gấp được nhưng thường không di chuyển được.
- Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ, đây cũng có thể coi như một loại giường được dùng nhiều khi cắm trại ngoài trời, đi dã ngoại.
- Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi, loại giường nằm được 2 người một cách thoải mái. Nếu bạn đặt phòng khách sạn thì sẽ thường xuyên thấy có lựa chọn phòng double-bed, single-bed hay twin.
- Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn, loại giường cho 1 người nằm
Một số đồ gia dụng khác trong gia đình bằng tiếng anh
- Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
- Bin /bɪn/: cái thùng rác
- Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
- Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
- Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
- Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
- Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
- Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
- Fork /fɔːk/: cái dĩa
- Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
- Light /laɪt/: cái đèn
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
- Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
- Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
- Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
- Stove /stəʊv/: cái bếp
- Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Chair /tʃeər/: cái ghế
- Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
- Plate /pleɪt/: cái đĩa
- Electric stove /iˈlek.trɪk stəʊv/: cái bếp điện
- Mattress /’mætris/: cái đệm
Như vậy, cái giường tầng tiếng anh là bunk, phiên âm đọc là /bʌŋk/. Các bạn lưu ý là từ này cũng để chỉ cái giường nhỏ được gắn sát tường trên tàu hỏa hoặc trên thuyền cho hành khách nằm ngủ, nhưng bunk là cái giường không gấp lên được, còn giường gấp lên được trên tàu lại gọi là couchette chứ không phải bunk.
Bạn đang xem bài viết: Cái giường tầng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng