logo vui cười lên

Cái tivi tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng


Tivi là thiết bị nghe nhìn rất phổ biến mà gần như gia đình nào cũng có. Với một chiếc tivi các bạn có thể xem các chương trình truyền hình, kết nối với thiết bị âm thanh phát video, karaoke. Thậm chí những loại tivi mới hiện nay còn được tích hợp nhiều công nghệ hiện đại, có kết nối internet, có thể kết nối với điện thoại, kết nối với máy tính. Vậy bạn có biết cái tivi tiếng anh là gì không. Nếu không biết hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây cùng với tên gọi của các loại tivi phổ biến hiện nay nhé.

Cái tivi tiếng anh là gì
Cái tivi tiếng anh là gì

Cái tivi tiếng anh là gì

Cái tivi tiếng anh là television, phiên âm đọc là /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/. Trong nhiều trường hợp, từ television còn được viết tắt là TV, phiên âm đọc là /ti vi:/. Với phiên âm của từ TV theo tiếng anh như vậy nên ở Việt Nam mọi người quen gọi thiết bị nghe nhìn này là tivi (ti-vi).

Televison /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/

TV /ti vi:/

Đề phát âm đúng từ này khá đơn giản vì televison hay TV có cách đọc khá dễ. Bạn nghe phát âm chuẩn sau đó đọc theo là được. Từ televison bạn có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn, từ TV chỉ là phát âm của hai chữ cái nên cũng không có gì khó cả.

Cái tivi tiếng anh là gì
Cái tivi tiếng anh là gì

Tên gọi một số loại tivi

Từ TV hay televison là để chỉ cái tivi nói chung, cụ thể để nói về loại tivi nào thì sẽ có những từ vựng khác bạn có thể tham khảo dưới đây:

  • Black and white television: tivi đen trắng
  • Flat screen television: tivi màn hình phẳng, loại tivi này hiện đang là chuẩn tivi được sản xuất thay cho loại tivi màn hình lồi cũ.
  • Plasma TV: loại tivi sử dụng màn hình plasma, loại công nghệ màn hình này giúp hiển thị màu đen sâu, tương phản rất đẹp.
  • LED TV: loại tivi dùng bóng LED để phản chiếu hình ảnh thay cho đèn huỳnh quang. Các tivi mới sản xuất hiện nay đều có thể gọi là LED TV.
  • OLED TV: loại tivi có màn hình sử dụng công nghệ OLED tăng độ tương phản, độ sáng của TV
  • HD TV: loại tivi có độ phân giải màn hình cao chuẩn 1280 x 720 pixels (chuẩn HD).
  • FHD TV: loại tivi có độ nét cao full HD, độ phân giải 1920 x 1080 pixels
  • 2K TV: loại tivi có độ nét cao với độ phân giải màn hình lên đến 2560 x1440 pixel. Loại tivi có độ phân giải này còn được gọi là QHD
  • 4K TV: loại tivi có độ nét siêu cao với độ phân giải 3840 x 2160 pixels. Loại tivi có độ phân giải 4k còn được gọi với tên UHD TV
  • 8K TV: loại tivi có độ nét siêu cao độ phân giải lên đến 7.680 x 4.320 pixel
  • 3D TV: đây là loại tivi chiếu cùng lúc 2 khung hình dành cho mắt trái và mắt phải. Khi đeo thêm kính 3D vào thì hình ảnh chồng lên nhau tạo thành ảnh 3 chiều đánh lừa thị giác của người xem khiến người xem có cảm giác như hình chiếu ở ngay trước mặt chứ không phải ở trong tivi.
  • Smart TV: đây là loại TV có cài đặt các tính năng thông minh giúp người dùng thao tác và sử dụng tiện lợi hơn. Thường smart TV hiện nay đều có hệ điều hành tích hợp của hãng hoặc tích hượp cả hệ điều hành android bên trong.
Cái tivi tiếng anh là gì
Cái tivi tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh

  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu, nhà vệ sinh
  • Torch /tɔːtʃ/: đèn pin (US – Flashlight)
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
  • Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
  • Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
  • Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
  • Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
  • Spoon /spuːn/: cái thìa
  • Apron /’eiprən/: cái tạp dề
  • Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
  • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
  • Battery /ˈbæt.ər.i/: cục pin
  • Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
  • Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
  • Comb /kəʊm/: cái lược
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Kettle /ˈket.əl/: ấm nước
  • Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
  • Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
  • Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
  • Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
Cái tivi tiếng anh là gì
Cái tivi tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái tivi tiếng anh là gì thì câu trả lời là television và gọi tắt là TV. Cũng do phát âm của TV dễ đọc nên người Việt thường gọi là cái tivi. Từ TV và televison để chỉ cái tivi nói chung, cụ thể loại tivi nào bạn phải nói đúng tên mọi người mới hiểu ví dụ như black and white TV, smart TV, 3D TV, LED TV, HD TV, QHD TV, 2K TV, …



Bạn đang xem bài viết: Cái tivi tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang