Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ historian vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ historian như historian tiếng anh là gì, historian là gì, historian tiếng Việt là gì, historian nghĩa là gì, nghĩa historian tiếng Việt, dịch nghĩa historian, …

Historian tiếng anh là gì
Historian /hɪˈstɔːriən/
Để đọc đúng từ historian trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ historian. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà sử học tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết historian tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với historian trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc historian tiếng anh là gì, câu trả lời là historian nghĩa là nhà sử học. Để đọc đúng từ historian cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ historian theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Historian tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp